TỪ VỰNG TRONG NGÀY #9 - SAW
Posted by Chuso And Friends on Sunday, April 05, 2015 with No comments
SAW / sɔː / thường được biết là dạng quá khứ của SEE / si: / (nhìn). Tuy nhiên, SAW còn có nghĩa khác:
Danh từ SAW có nghĩa là "chiếc cưa"
Động từ SAW có nghĩa là "cưa" (Dạng quá khứ là SAWED, Dạng phân từ là SAWN)
E.g:
_ I have bought a new saw.
(Tôi mới mua một chiếc cưa mới)
_ Yesterday, my dad sawed a plank of wood.
(Hôm qua bố tôi cưa một tấm ván gỗ)
_ The trunk was sawn into logs.
(Thân cây bị cưa thành những khúc gỗ)
Categories: word of the day
0 nhận xét:
Post a Comment