TỪ VỰNG VỀ CÁC KIỂU MŨI

Posted by Chuso And Friends on Sunday, March 22, 2015 with No comments


_ Snub / snʌb /: hếch (ở phần cuối của sống mũi)

_ Straight / streɪt /: thẳng (dọc dừa)

_ Flat / flæt /: Tẹt

_ Fleshy / ˈfleʃi /: đầy đặn

_ Hawk / hɔːk/: mũi diều hâu

_ Bumpy / ˈbʌmpi /: gồ ghề

_ Aquiline / ˈækwɪlaɪn /: Mũi bị hếch ở 2 bên cánh mũi

Ta sẽ có 2 cách nói:

Cách 1: My nose is flat.

Cách 2: I'm falt-nosed
Categories: