TỪ VỰNG THÚ VỊ VỀ NỤ CƯỜI
Posted by Chuso And Friends on Wednesday, March 11, 2015 with No comments
Ai cũng biết danh từ "Smile" là "nụ cười", nhưng cười chưa chắc đã là vui Biểu tượng cảm xúc grin Chúng ta có thể thêm một số tính từ đứng đằng trước "Smile" để diễn tả cảm xúc khác nhau:
1. Apologetic / əˌpɒləˈdʒetɪk / : nụ cười bày tỏ sự hối hận, xin lỗi ai đó.
2. Mocking / ˈmɒkɪŋ / : nụ cười mang tính giễu cợt, mỉa mai.
3. Beatific / ˌbiːəˈtɪfɪk / : nụ cười rạng rỡ, tràn đầy hạnh phúc.
4. Indulgent / ɪnˈdʌldʒənt / : nụ cười mang đầy tính khích lệ, động viên ai đó.
5. Grim / ɡrɪm / : nụ cười nham hiểm, mang ý đồ xấu.
6. Winning / ˈwɪnɪŋ / : nụ cười mang đầy sự lôi cuốn, thu hút người khác.
Categories: sally tu vung
0 nhận xét:
Post a Comment