ASSURE VS. ENSURE VS. INSURE
Posted by Chuso And Friends on Sunday, May 10, 2015 with No comments
ASSURE /əˈʃʊə(r)/ - ENSURE - INSURE /ɪnˈʃʊə(r)/
Có bạn nào chưa phân biệt được 3 từ này không nhỉ? ^-^
Hôm nay, mình sẽ giải đáp rõ hơn về cách dùng của từng từ một nhé!
Khá đơn giản, 3 từ đều có nghĩa là "đảm bảo, bảo hiểm", đều dùng cho cả người và vật, tuy nhiên các bạn cần nhớ:
1. Assure: có cả trong văn phong của Anh- Anh và Anh-Mỹ
2. Ensure: dùng trong tiếng Anh-Anh
3. Insure: trong tiếng Anh-Mỹ
( Insure và Ensure có cách phát âm giống nhau)
Mình sẽ đặt mỗi từ 2 đến 3 ví dụ,chắc chắn chúng sẽ giúp bạn hiểu thêm. :)
1._ Assure Sb (that)
She is a skilful pianist, I can assure you.
_ Assure Sb ( of st )
They assured him of benefit in bussiness.
_ Assure Sb + speech
"Mary is falling in love with Mr.Chuso," Sally assured her friend.
2. _ Ensure St
These encouraging results ensure that Anna will pass her examination.
_ Ensure ( that)
Ensure that you check carefully before handing in exam papers.
3. _ Insure something/yourself ( against st)
This safe is insured again fire and thieves.
_ Insure something/yourself ( for st)
John insured himself for long-term sickness.
Categories: tu vung
0 nhận xét:
Post a Comment