"HỌ HÀNG GẦN" CỦA MONEY

Posted by Chuso And Friends on Sunday, March 08, 2015 with No comments



Hôm nay, Sally sẽ tám chuyện về MONEY nhé. Giới thiệu "họ hàng gần" với Money trước nào:

1. (to) borrow /ˈbɒrəʊ/ : vay, mượn.

Ví dụ: Could I borrow 1000.000 VNĐ?
2. (to) lend /lend: cho vay, cho mượn

Ví dụ: Could you lend me 10.000.000 VNĐ?
3. ( adj) worth /wɜːθ: đáng giá, có giá trị 

Ví dụ: Their house is worth about 800.000.000 VNĐ
4. (n) tip /tɪp: tiền quà, tiền boa

Ví dụ: The waitress was so hospitable, I gave her a 50.000 VNĐ tip.
5. (n) cash /kæʃ: tiền mặt ( không có dạng số nhiều) 

Ví dụ: I have no cash with me.
6. (v) save /seɪv: tiết kiệm, dành dụm

Ví dụ: I need to save more money for a Ha Long Bay tour in June.
7. (v) withdraw /wɪðˈdrɔː/: rút tiền

Ví dụ: I've got no cash, I need to withdraw some.

Ví dụ đơn giản cho các bạn dễ hiểu ha! Bạn nào chưa rõ thì cmt bên dưới nhé. Lần tới, mình sẽ tám về " họ hàng xa" của Money. 



Categories: